Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng 5 UEFA)
Bảng 5 vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 khu vực châu Âu là một trong bảy bảng đấu do UEFA tổ chức để chọn ra đại diện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015. Bảng đấu bao gồm Albania, Bỉ, Hy Lạp, Hà Lan, Na Uy và Bồ Đào Nha.
Đội đầu bảng sẽ vào thẳng World Cup. Trong số bảy đội nhì bảng, bốn đội có thành tích tốt nhất (trước các đội thứ nhất, thứ ba, thứ tư và thứ năm trong bảng) sẽ tiếp tục thi đấu các trận play-off.[1]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 10 | 9 | 0 | 1 | 41 | 5 | +36 | 27 | World Cup | — | 0–2 | 4–1 | 2–0 | 6–0 | 7–0 | |
2 | Hà Lan | 10 | 8 | 1 | 1 | 43 | 6 | +37 | 25 | Play-off | 1–2 | — | 1–1 | 3–2 | 7–0 | 10–1 | |
3 | Bỉ | 10 | 6 | 1 | 3 | 34 | 11 | +23 | 19 | 1–2 | 0–2 | — | 4–1 | 11–0 | 2–0 | ||
4 | Bồ Đào Nha | 10 | 4 | 0 | 6 | 19 | 21 | −2 | 12 | 0–2 | 0–7 | 0–1 | — | 1–0 | 7–1 | ||
5 | Hy Lạp | 10 | 1 | 0 | 9 | 6 | 49 | −43 | 3[a] | 0–5 | 0–6 | 1–7 | 1–5 | — | 4–0 | ||
6 | Albania | 10 | 1 | 0 | 9 | 3 | 54 | −51 | 3[a] | 0–11 | 0–4 | 0–6 | 0–3 | 1–0 | — |
Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Giờ địa phương là CEST (UTC+02:00) vào mùa hè và CET (UTC+01:00) vào mùa đông.
Hy Lạp | 1–7 | Bỉ |
---|---|---|
Kongouli 42' | Chi tiết | Zeler 15', 27', 45+1' (ph.đ.) Wullaert 58', 75' Coutereels 61' (ph.đ.) van de Putte 74' |
Na Uy | 7–0 | Albania |
---|---|---|
Christensen 12' Thorsnes 29' Mjelde 45+2' Hansen 51', 70', 73' Gulbrandsen 62' |
Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 0–7 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Slegers 2', 35' Dekker 55' van den Berg 63' Miedema 78', 81', 90+4' |
Bồ Đào Nha | 7–1 | Albania |
---|---|---|
Mendes 19', 45+2', 69' Rodrigues 27', 90+2' Silva 61' Garcia 88' |
Chi tiết | Serenaj 49' |
Bồ Đào Nha | 1–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Neto 78' | Chi tiết |
Hà Lan | 10–1 | Albania |
---|---|---|
van den Heiligenberg 4' Slegers 28', 31', 32', 79', 90+3' Gjini 45+4' (l.n.) Martens 78', 82' Bakker 90+1' |
Chi tiết | Rrahmani 45+4' |
Na Uy | 2–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Thorsnes 47' Herlovsen 89' |
Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 0–2 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Herlovsen 25' Mjelde 34' |
Albania | 0–11 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Herlovsen 18', 45+2', 82' Mjelde 34', 66' Hansen 40', 89' Hegerberg 60', 63' Haavi 85' Enget 90+1' |
Bỉ | 11–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
De Caigny 16', 71' Zeler 34' Mermans 40', 50' Wullaert 46', 54', 69', 82' Cayman 68' Van Gorp 73' |
Chi tiết |
Hy Lạp | 4–0 | Albania |
---|---|---|
Franja 2' (l.n.) Kokoviadou 31' Kongouli 74' Panteliadou 90+2' |
Chi tiết |
Na Uy | 0–2 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Dekker 68' Van de Donk 76' |
Bồ Đào Nha | 0–1 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Wullaert 18' |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 13 bàn
- 12 bàn
- 10 bàn
- 9 bàn
- 8 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Albina Rrahmani
- Aurora Serenaj
- Furtuna Velaj
- Janice Cayman
- Maud Coutereels
- Cécile de Gernier
- Davina Philtjens
- Elke Van Gorp
- Carole Costa
- Edite Fernandes
- Cristiana Garcia
- Vanessa Malho
- Mónica Mendes
- Cláudia Neto
- Regina Pereira
- Sofia Pelekouda
- Christina Kokoviadou
- Dimitra Panteliadou
- Tessel Middag
- Sherida Spitse
- Daniëlle van de Donk
- Claudia van den Heiligenberg
- Nora Holstad Berge
- Melissa Bjånesøy
- Marit Fiane Christensen
- Ida Elise Enget
- Solveig Gulbrandsen
- 1 bàn phản lưới
- Lucie Gjini (trận gặp Hà Lan)
- Ezmiralda Franja (trận gặp Hy Lạp)
- Efrosini Xera (trận gặp Bồ Đào Nha)