Viên Tuyền

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Viên Tuyền
Viên Tuyền tại giải Kim Kê vào năm 2020
Sinh16 tháng 10, 1977 (46 tuổi)
Kinh Châu, Hồ Bắc, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Trường lớpHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệp
Năm hoạt động1999 – nay
Tổ chứcBona Film Group
Phối ngẫu
Hạ Vũ (cưới 2009)
Con cái1

Viên Tuyền (tiếng Trung: 袁泉, tiếng Anh: Yolanda Yuan Quan, sinh ngày 16 tháng 10 năm 1977) là một nữ diễn viên kiêm ca sĩ người Trung Quốc. Sinh ra trong một gia đình người gốc Hồi, cô từng tốt nghiệp tại Học viện Hý kịch Trung ương và bắt đầu sự nghiệp của mình vào năm 1999.[1]

Không chỉ sở hữu giọng hát đầy truyền cảm của mình, cô còn được khán giả biết đến khi đã tham gia các vai diễn trong các bộ phim như Nửa đời trước của tôi, Shanghai Rumba, Breakup Buddies, Huyết chiến, Chuyến bay sinh tửBác sĩ Trung Quốc. Cô đã từng giành ba giải Kim Kê[2][3][4] và ba giải Bách Hoa[5][6][7] ở hạng mục diễn xuất.

Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 30 tháng 8 năm 2009, Viên Tuyền đã chính thức kết hôn với nam diễn viên Hạ Vũ. Cô đã hạ sinh con đầu lòng vào ngày 31 tháng 3 năm 2010.[8]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Tên tiếng Trung Vai diễn Chú thích
1998 Rhapsody of Spring 春天的狂想 Zhou Xiaomei
1998 Once Upon a Time in Shanghai 上海纪事 Li Huirong
2000 A Love of Blueness 蓝色爱情 Liu Yun
2000 If I Lose You 如果没有爱
2002 Pretty Big Feet 美丽的大脚 Xia Yu
2003 The Law of Romance 警察有约 Eyes partner Khách mời
2004 Waiting Alone 独自等待 Xiao Mi [9]
2006 Shanghai Rumba 上海伦巴 Wan Yu [10]
2009 Like a Dream 如梦 Yi Ling / Yi Yi [11]
2010 My Ex-wife's Wedding 跟我的前妻谈恋爱 Yu Xiaohong [12]
2012 Thủ lĩnh cuối cùng 大上海 Ye Zhiqiu [13]
2013 Cuộc chiến á phiện 扫毒 Yuan Ke'er [14]
2014 Breakup Buddies 心花路放 Kang Xiaoyu
2014 The Continent 后会无期 Liu Yingying
2014 Thời đại hoàng kim 黄金时代 Mei Zhi [15]
2015 Đổ thành phong vân 2 澳门风云2 Xiao Ma's wife [16]
2016 Huyết chiến 危城 Châu Tố Tố [17]
2016 The Wasted Times 罗曼蒂克消亡史 Miss Wu [18]
2019 The Composer 音乐家 [19]
2019 Chuyến bay sinh tử 中国机长 Bi Nan [20]
2020 English 英格力士 [21]
2020 Lost in Russia 囧妈 [22]
2020 Fengshen Trilogy 封神三部曲 Empress Jiang [23]
2021 Bác sĩ Trung Quốc 中国医生 Wen Ting [24][25]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Tên tiếng Trung Vai diễn Chú thích
2001 青春不解风情 Bai Ling
2001 爱情滋味 Zhao Chen [26]
2002 吕布与貂蝉 Dong Yuan [27]
2002 The Ripple 旋涡 Xiang Duo [28]
2002 Love & Sword 有情鸳鸯无情剑 Yuan Juan [29]
2003 生命因你而美丽 Xia Lan
2004 天剑群侠 Xian Zi Lu Mu
2004 The Edge of Love 爱在边缘 Jiang Xinyue [30]
2005 Perfect 完美 Bai Xuan
2005 Tiểu Ngư Nhi và Hoa Vô Khuyết 小鱼儿与花无缺 Tô Anh [31]
2006 Perfect Summer 完美夏天 Xin Yu [32]
2006 Romance in the White House 白屋之恋 Yang Lan [33]
2007 烈爱 Ying Ai
2007 Flower 花之恋 Wang Jialin [34]
2008 Indanthrene 阴丹士林 Lin Ruijia [35]
2014 Walking on the Blade 锋刃 Mo Yanping [36]
2017 Nửa đời trước của tôi 我的前半生 Tang Jing
2017 Blue Sea Ambition 碧海雄心 Lin Yue [37]
2018 Entering a New Era 风再起时 He Xiaoying [38]
2019 Joy of Life 庆余年 Ye Qingmei Khách mời[39]
2019 The Best Partner 精英律师 Khách mời[40]
2021 Lưu Kim Tuế Nguyệt 流金岁月 Xia Qian [41]
TBA Challenges at Midlife 落花时节 Ning Yu [42]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Yuan Quan: "Singing for the Movies". Women of China. 14 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “第19届中国电影金鸡奖揭晓” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 21 tháng 10 năm 1999.
  3. ^ “袁泉获得第22届金鸡奖最佳女配角奖” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 22 tháng 10 năm 2002.
  4. ^ “袁泉三获金鸡奖最佳女配角,印小天摘得最佳男配角”. Sohu (bằng tiếng Trung). 28 tháng 11 năm 2020.
  5. ^ “第26届百花奖揭晓 徐静蕾与卢奇分获大奖(组图)”. Sohu (bằng tiếng Trung). 10 tháng 10 năm 2013.
  6. ^ “第35届大众电影百花奖公布提名名单”. Mtime (bằng tiếng Trung). 29 tháng 8 năm 2020.[liên kết hỏng]
  7. ^ “袁泉获第36届大众电影百花奖最佳女主角”. Sina News (bằng tiếng Trung). 30 tháng 7 năm 2022.
  8. ^ Wu Qiong (6 tháng 4 năm 2010). “It's a Baby Daughter”. China Radio International.
  9. ^ “夏雨李冰冰联手《独自等待》 女友袁泉客串” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 19 tháng 1 năm 2004.
  10. ^ “袁泉独舞"上海伦巴" 小型的舞厅令人叹为观止” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 15 tháng 9 năm 2005.
  11. ^ “《如梦》新浪官网上线 吴彦祖袁泉演绎迷幻爱情” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ “袁泉复出秀《跟我的前妻谈恋爱》 陈坤陆毅作陪” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 14 tháng 9 năm 2010.
  13. ^ “袁泉《大上海》后挑战"白素贞" (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 25 tháng 12 năm 2012.
  14. ^ “《扫毒》发布会 张家辉封袁泉女神” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 31 tháng 10 năm 2013.
  15. ^ “《黄金时代》首映 袁泉获梅志后代称赞” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 29 tháng 9 năm 2014.
  16. ^ “袁泉参加《澳门风云2》庆功宴 与发哥王诗龄聚首”. Sohu (bằng tiếng Trung). 15 tháng 3 năm 2015.
  17. ^ “动作电影《危城》曝袁泉剧照”. Mtime (bằng tiếng Trung). 5 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  18. ^ “《罗曼蒂克消亡史》发袁泉韩庚角色海报”. Mtime (bằng tiếng Trung). 5 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  19. ^ “胡军袁泉主演《音乐家》定档5.17曝海报”. Mtime (bằng tiếng Trung). 15 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  20. ^ “川航机长登大银幕!张涵予再现英雄事迹 刘伟强执导《中国机长》曝卡司 袁泉杜江加盟”. Mtime (bằng tiếng Trung). 19 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  21. ^ “陈冲执导《英格力士》首曝片场照 王志文袁泉霍思燕王传君塑造知识分子群像”. Mtime (bằng tiếng Trung). 9 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  22. ^ “徐峥导演《囧妈》官宣女主角袁泉”. Mtime (bằng tiếng Trung). 14 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  23. ^ “陈坤演元始天尊,袁泉演姜王后”. Mtime (bằng tiếng Trung). 9 tháng 12 năm 2019.[liên kết hỏng]
  24. ^ Zhang, Rui (30 tháng 12 năm 2020). “Filming wraps on new movie 'Chinese Doctors'. china.org.cn. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.
  25. ^ 大片《中国医生》即将上映,讲述疫情阻击战的胜利. qq.com (bằng tiếng Trung). 30 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.
  26. ^ “袁泉体味现代女性情感:"爱情滋味"令人舒服” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 30 tháng 5 năm 2003.
  27. ^ “《吕布与貂蝉》角色有变 李小璐袁泉互换身份” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 6 tháng 10 năm 2001.
  28. ^ “《旋涡》在川播出 袁泉玩世不恭尤勇扮大款(图)” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 5 tháng 5 năm 2006.
  29. ^ “齐楠袁泉携手演绎 《有情鸳鸯无情剑》热播”. Sohu (bằng tiếng Trung). 22 tháng 4 năm 2015.
  30. ^ “袁泉、吴若甫今晚诠释《爱在边缘》”. Tencent (bằng tiếng Trung). 31 tháng 8 năm 2006.
  31. ^ “袁泉《小鱼儿与花无缺》演苏樱展喜剧才能(图)” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 21 tháng 10 năm 2004.
  32. ^ “江珊袁泉《完美夏天》精彩片花” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 26 tháng 7 năm 2007.
  33. ^ “《白屋之恋》袁泉、何润东对爱情各抒己见(图)”. Sohu (bằng tiếng Trung). 28 tháng 4 năm 2005.
  34. ^ “袁泉日本拍《花之恋》 雨水中反复被"浇"(图)” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 18 tháng 5 năm 2006.
  35. ^ “《阴丹士林》开播 袁泉李小冉上演悲情恋歌” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 12 tháng 1 năm 2010.
  36. ^ “袁泉《锋刃》首演交际花 与黄渤谍海虐恋” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 25 tháng 12 năm 2014.
  37. ^ “袁泉海上追爱 《碧海雄心》真实再现17场海上救援” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 16 tháng 11 năm 2017.
  38. ^ “Actors Lu Yi, Yuan Quan team up for "Entering a New Era". Sina Corp. 7 tháng 11 năm 2018.
  39. ^ “《庆余年》开启新篇章 范闲被迫出使北齐危机四伏”. Netease (bằng tiếng Trung). 18 tháng 12 năm 2019.
  40. ^ “靳东变身"精英律师" 与袁泉《前半生》后再合作” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 10 tháng 5 năm 2019.
  41. ^ 《流金岁月》全阵容剧照公布 倪妮刘诗诗侧颜绝美. 1905 (bằng tiếng Trung). 7 tháng 8 năm 2020.
  42. ^ “正午阳光《落花时节》官宣 雷佳音袁泉张艺兴贾乃亮主演”. Yule (bằng tiếng Trung). 26 tháng 5 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]