Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2015
Danh sách ban đầu 35 cầu thủ ("Danh sách sơ bộ") của mỗi quốc gia tham dự được xuất bản bởi CONCACAF vào ngày 10 tháng 6 năm 2015.[1] Một "Danh sách chính thức" gồm 23 cầu thủ đến từ các quốc gia tham dự được xuất bản bởi CONCACAF vào ngày 23 tháng 6 năm 2015.[2]
Có 3 cầu thủ trong Danh sách chính thức phải là thủ môn.[3] Các cầu thủ trong Danh sách chính thức phải được đánh số áo từ 1 đến 23 trong đó số 1 là thủ môn.
Các đội vào tứ kết tứ kết có thể thay thế tối đa 6 cầu thủ. Các cầu thủ thay thế phải nằm trong Danh sách sơ bộ và có số áo từ 24 đến 29.[3]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Haiti[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marc Collat
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Johny Placide | 29 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Jean Sony Alcénat | 23 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Mechack Jérôme | 21 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Kim Jaggy | 14 tháng 11, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jean-Jacques Pierre![]() |
23 tháng 1, 1981 (34 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Frantz Bertin | 30 tháng 5, 1983 (32 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Wilde-Donald Guerrier | 31 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Réginal Goreux | 31 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Kervens Belfort | 16 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jeff Louis![]() |
8 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Pascal Millien | 3 tháng 5, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Steward Ceus | 26 tháng 3, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Kevin Lafrance | 13 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
14 | TV | James Marcelin | 13 tháng 6, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Sébastien Thurière | 6 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Jean Alexandre | 24 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Andrew Jean-Baptiste | 16 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Judelin Aveska | 21 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Bitielo Jean Jacques | 28 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Duckens Nazon | 7 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Jean-Eudes Maurice | 21 tháng 6, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Sony Norde | 27 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Ronald Elusma | 9 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Jaafson Origène | 8 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | ![]() | |
TM | Amos Point-du-Jour | 6 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | Alex Junior Christian | 12 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | ![]() | |
HV | Wilguens Aristide | 23 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | ![]() | |
TV | Hervé Bazile | 18 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TV | Junior Delva | 28 tháng 6, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Benchy Estama | 14 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | ![]() | |
24 | TV | Monuma Constant Jr.![]() |
1 tháng 4, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
TV | Jean-François James | 15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | ![]() | |
TV | Soni Mustivar[haiti-notes 4] | 12 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Roberto Louima | 3 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Mancini Telfort | 30 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jorge Luis Pinto
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis López | 13 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Wilmer Crisanto | 24 tháng 6, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Maynor Figueroa | 2 tháng 5, 1983 (32 tuổi) | unattached |
4 | TV | Luis Garrido | 5 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Henry Figueroa | 28 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Bryan Acosta | 24 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Carlos Discua | 27 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Rubilio Castillo | 26 tháng 11, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Anthony Lozano | 25 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Mario Martínez | 30 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Romell Quioto | 9 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Bryan García | 26 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Eddie Hernández | 27 tháng 2, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Boniek García | 4 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Erick Andino | 21 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Johnny Leverón | 7 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Andy Najar | 16 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Orlin Vallecillo | 1 tháng 6, 1983 (32 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Alfredo Mejía | 3 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Jorge Claros | 8 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Brayan Beckeles | 28 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Donis Escober | 3 tháng 2, 1981 (34 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Johnny Palacios | 20 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Noel Valladares[honduras-notes 1] | 3 tháng 5, 1977 (38 tuổi) | ![]() | |
HV | Jose Barralaga | 22 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | Ever Alvarado[honduras-notes 2] | 30 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | ![]() | |
HV | Cesar Oseguera | 20 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
HV | Carlos Palacios | 30 tháng 1, 1982 (33 tuổi) | ![]() | |
TV | Arnold Peralta | 29 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Roger Espinoza | 25 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | ![]() | |
TV | Wilmer Fuentes | 21 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | ![]() | |
TV | Carlos Mejía | 29 tháng 9, 1983 (31 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jerry Bengtson | 8 tháng 4, 1987 (28 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Bryan Róchez | 1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Alberth Elis | 12 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Panama[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Valentín Pimentel | 30 tháng 5, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Alfredo Stephens | 25 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Gabriel Gomez | 29 tháng 5, 1984 (31 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (34 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Gabriel Torres | 31 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Roberto Nurse | 16 tháng 12, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Luis Tejada | 28 tháng 3, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Armando Cooper | 26 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Luis Mejía | 16 tháng 3, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Adolfo Machado | 14 tháng 2, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Miguel Camargo | 9 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Erick Davis | 31 tháng 3, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Rolando Blackburn | 9 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Luis Henríquez | 23 tháng 11, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Darwin Pinzón | 2 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Aníbal Godoy | 10 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Jose Calderon | 14 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Abdiel Arroyo | 13 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Ángel Patrick | 27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Oscar McFarlane | 29 tháng 11, 1980 (34 tuổi) | ![]() | |
HV | Felipe Baloy | 24 tháng 2, 1981 (34 tuổi) | ![]() | |
HV | Roberto Chen | 24 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | ![]() | |
HV | Fidel Escobar | 9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | Leonel Parris | 13 tháng 6, 1982 (33 tuổi) | ![]() | |
HV | Richard Peralta | 20 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() | |
TV | Ricardo Buitrago | 10 tháng 3, 1986 (29 tuổi) | ![]() | |
TV | Rolando Escobar | 24 tháng 10, 1981 (33 tuổi) | ![]() | |
TV | Jairo Jiménez | 7 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | ![]() | |
TV | Marcos Sánchez | 23 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Ismael Díaz | 12 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Nicolás Muñoz | 21 tháng 12, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jürgen Klinsmann
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Brad Guzan | 9 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
2 | HV | DeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Omar Gonzalez | 11 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Michael Bradley | 31 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Kyle Beckerman | 23 tháng 4, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
6 | HV | John Brooks | 28 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Alfredo Morales![]() |
12 tháng 5, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 (32 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Aron Jóhannsson | 10 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Mix Diskerud | 2 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Alejandro Bedoya | 29 tháng 4, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Nick Rimando | 17 tháng 6, 1979 (36 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Ventura Alvarado | 16 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Greg Garza![]() |
16 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Tim Ream | 5 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Brad Evans | 20 tháng 4, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Jozy Altidore![]() |
6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Chris Wondolowski | 28 tháng 1, 1983 (32 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Graham Zusi | 18 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Gyasi Zardes | 2 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Timothy Chandler | 29 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
22 | TM | William Yarbrough | 20 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Fabian Johnson | 11 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TĐ | Juan Agudelo | 23 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
25 | HV | DaMarcus Beasley![]() |
24 tháng 5, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
HV | Matt Besler | 11 tháng 2, 1987 (28 tuổi) | ![]() | |
24 | TV | Joe Corona![]() |
9 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
TV | Brad Davis[usa-notes 6] | 8 tháng 11, 1981 (33 tuổi) | ![]() | |
26 | TĐ | Alan Gordon![]() |
16 tháng 10, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
TM | Bill Hamid | 25 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
TV | Perry Kitchen | 29 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jordan Morris | 26 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | ![]() | |
TV | Lee Nguyen | 7 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | ![]() | |
HV | Michael Orozco | 7 tháng 2, 1986 (29 tuổi) | ![]() | |
HV | Brek Shea | 28 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Morales được thay thế sau vòng bảng
- ^ Garza được thay thế sau vòng bảng
- ^ Altidore được thay thế sau vòng bảng
- ^ Beasley was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Corona was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Brad Davis was replaced with Greg Garza prior to the tournament beginning.[6]
- ^ Gordon was introduced as an alternate player following the group stage
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Benito Floro
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lars Hirschfeld | 17 tháng 10, 1978 (36 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Nikolas Ledgerwood | 16 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Ashtone Morgan | 9 tháng 2, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
4 | HV | André Hainault | 17 tháng 6, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
5 | TV | David Edgar | 19 tháng 5, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Julian de Guzman | 25 tháng 3, 1981 (34 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Russell Teibert | 22 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Kyle Bekker | 2 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Tosaint Ricketts | 6 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Simeon Jackson | 28 tháng 3, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Marcus Haber | 11 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Dejan Jakovic | 16 tháng 7, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Jonathan Osorio | 12 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Samuel Piette | 12 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Adam Straith | 11 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Maxim Tissot | 13 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Marcel de Jong | 15 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Quillan Roberts | 13 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Pedro Pacheco | 27 tháng 6, 1984 (31 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Karl Ouimette | 18 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Cyle Larin | 17 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Kenny Stamatopoulos | 28 tháng 8, 1979 (35 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Tesho Akindele | 31 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TV | Will Johnson | 21 tháng 1, 1987 (28 tuổi) | ![]() | |
TV | Issey Nakajima-Farran | 16 tháng 5, 1984 (31 tuổi) | ![]() | |
TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (32 tuổi) | ![]() | |
TM | Milan Borjan | 23 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() | |
HV | Nana Attakora | 27 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
HV | Luca Gasparotto | 9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
TV | Michael Petrasso | 9 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | ![]() | |
TV | Randy Edwini-Bonsu | 20 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
HV | Sam Adekugbe | 16 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
TV | Kianz Froese | 16 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jordan Hamilton | 17 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | ![]() | |
HV | Mallan Roberts | 6 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Paulo Wanchope
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Danny Carvajal | 8 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Giancarlo González | 8 tháng 2, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Michael Umaña![]() |
16 tháng 7, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Keyner Brown | 30 tháng 12, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Elías Aguilar | 7 tháng 11, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
8 | HV | David Myrie | 1 tháng 6, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Álvaro Saborío | 25 tháng 3, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Bryan Ruiz | 18 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jonathan McDonald | 28 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Marvin Angulo | 30 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Deyver Vega | 19 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Júnior Díaz | 12 tháng 9, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Cristian Gamboa | 24 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Johan Venegas | 27 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 4, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Roy Miller | 24 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
20 | TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
21 | TV | David Ramírez | 28 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
22 | TV | José Miguel Cubero | 14 tháng 2, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Esteban Alvarado | 28 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Keylor Navas | 15 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | ![]() | |
HV | Johnny Acosta | 21 tháng 7, 1983 (31 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TV | John Jairo Ruiz | 10 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | ![]() | |
TV | Luis Miguel Valle | 11 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
24 | HV | Kendall Waston![]() |
1 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
HV | Waylon Francis | 20 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
HV | Jordan Smith | 23 tháng 4, 1991 (24 tuổi) | ![]() | |
TV | Nestor Monge | 7 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TV | Rónald Matarrita | 9 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jonathan Moya | 6 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | ![]() | |
HV | Lemark Hernández | 11 tháng 2, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Albert Roca
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis Contreras | 27 tháng 10, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Xavier Garcia | 26 tháng 6, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Milton Molina | 2 tháng 2, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Danny Torres | 7 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Alexander Méndoza | 4 tháng 6, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Richard Menjivar | 31 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Darwin Cerén | 31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jairo Henríquez | 31 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Rafael Burgos | 3 tháng 7, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jaime Alas | 30 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Nelson Bonilla | 11 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Arturo Alvarez | 28 tháng 6, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Alexander Larín | 27 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Andrés Flores | 31 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Raúl Renderos | 10 tháng 9, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Narciso Orellana | 28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Henry Romero | 17 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Óscar Arroyo | 28 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Irvin Herrera | 30 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Pablo Punyed | 18 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Dustin Corea | 21 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Derby Carrillo | 19 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
23 | TV | William Maldonado | 3 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
HV | Ivan Mancia | 1 tháng 5, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Kevin Santamaría | 11 tháng 1, 1991 (24 tuổi) | ![]() | |
TV | Jonathan Jiménez | 12 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
TĐ | David Rugamas | 17 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TV | Brayan Landaverde | 27 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
TM | Elmer Iglesias | 5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | ![]() | |
TV | Gerson Mayen | 9 tháng 2, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
HV | Jonathan Barrios | 20 tháng 10, 1985 (29 tuổi) | ![]() | |
HV | Ruben Marroquin | 15 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
HV | Juan Barahona | 12 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | ![]() | |
TV | Óscar Cerén | 23 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Romel Mejia | 4 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Winfried Schäfer
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Andre Blake | 21 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Chris Humphrey | 19 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Michael Hector | 17 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Wes Morgan | 21 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Alvas Powell![]() |
18 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Lance Laing | 28 tháng 2, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Andre Clennon | 15 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Michael Seaton | 1 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Giles Barnes | 5 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jobi McAnuff | 9 tháng 11, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Darren Mattocks | 2 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Demar Phillips | 23 tháng 9, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Dwayne Miller | 14 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Allan Ottey | 18 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Joel Grant | 26 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Simon Dawkins | 1 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Adrian Mariappa | 3 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Jermaine Taylor![]() |
14 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Garath McCleary | 15 tháng 5, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Ryan Thompson | 1 tháng 7, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 1, 1987 (28 tuổi) | ![]() | |
HV | Daniel Gordon | 16 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | ![]() | |
HV | Hughan Gray | 25 tháng 3, 1987 (28 tuổi) | ![]() | |
25 | HV | Sean McFarlane![]() |
3 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
HV | Shaun Cummings | 25 tháng 2, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Jermaine Woozencroft | 19 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
24 | TV | Omar Holness![]() |
13 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
TV | Renae Lloyd | 22 tháng 6, 1987 (28 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Dever Orgill | 8 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Dino Williams | 31 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jamar Loza | 10 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Romeo Parkes | 11 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Cuba[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Raúl González Triana
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sandy Sánchez | 24 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Andy Vaquero | 12 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Yénier Márquez | 3 tháng 1, 1979 (36 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ángel Horta | 17 tháng 3, 1984 (31 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jorge Luís Clavelo | 8 tháng 8, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Yaisnier Napoles | 20 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Darío Suárez[cuba-notes 1] | 8 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Alberto Gómez | 12 tháng 2, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Maikel Reyes | 4 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ariel Martínez[cuba-notes 2] | 9 tháng 5, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Keiler García[cuba-notes 3] | 14 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Arael Argüelles[cuba-notes 4] | 30 tháng 4, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Jorge Luis Corrales[cuba-notes 5] | 20 tháng 5, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Arichel Hernández[cuba-notes 6] | 20 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Adrián Diz | 4 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Hánier Dranguet | 27 tháng 4, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Libán Pérez | 5 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Daniel Luís | 11 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Yasmany López | 11 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Armando Coroneaux | 2 tháng 7, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Diosvelis Guerra | 21 tháng 5, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Alain Cervantes | 17 tháng 11, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Felix Guerra | 14 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Nelson Johnston | ![]() | ||
TM | Elier Pozo | 28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | David Urgelles | 24 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
TV | Dairon Blanco | ![]() | ||
TV | Reinier Cerdeira | ![]() | ||
TV | Abel Martínez | 3 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | ![]() | |
TV | Pedro Yandy | 9 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | ![]() | |
TV | Dairon Pérez | 7 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | ![]() | |
TV | Yolexis Collado | 21 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | ![]() | |
TV | Yannier Martinez | 28 tháng 5, 1988 (27 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jorge Vollalon | ![]() | ||
TĐ | Héctor Morales | 19 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Darío Suárez defected to the Hoa Kỳ in Charlotte
- ^ Ariel Martínez defected to the Hoa Kỳ in Charlotte
- ^ Keiler García defected to the Hoa Kỳ in Chicago on July 8, the day before his team's opening game against Mexico at Soldier Field.[8]
- ^ Arael Argüelles defected to the Hoa Kỳ in Chicago.[9]
- ^ Jorge Luis Corrales defected to the Hoa Kỳ
- ^ Arichel Hernández could not travel to Hoa Kỳ as he was unable to obtain a visa due to an administration issue
Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ivan Franco Sopegno
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Víctor Manuel Ayala | 8 tháng 5, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ruben Morales | 4 tháng 6, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Elías Vásquez | 18 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Wilson Lalin | 3 tháng 5, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Moises Hernandez | 5 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Carlos Mejía | 13 tháng 11, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Jairo Arreola | 20 tháng 9, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jean Márquez | 6 tháng 3, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Édgar Chinchilla | 8 tháng 5, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
10 | TV | José Manuel Contreras | 19 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Gerardo Arias | 18 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Paulo César Motta | 29 tháng 3, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Carlos Castrillo | 16 tháng 5, 1985 (30 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Kendel Herrarte | 6 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Dennis López | 2 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Marco Pappa | 15 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Brandon de León | 30 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Stefano Cincotta | 28 tháng 2, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Carlos Figueroa | 19 tháng 4, 1980 (35 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Carlos Ruiz | 15 tháng 9, 1979 (35 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Ricardo Jerez, Jr. | 4 tháng 2, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Minor López | 1 tháng 2, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Jorge Aparicio | 21 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | David Molina | 28 tháng 5, 1979 (36 tuổi) | ![]() | |
TM | Juan Paredes | 27 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | ![]() | |
HV | Carlos Gallardo | 8 tháng 4, 1984 (31 tuổi) | ![]() | |
HV | Jose Pinto | 16 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | ![]() | |
HV | Rafael Morales | 6 tháng 4, 1988 (27 tuổi) | ![]() | |
TV | Alejandro Galindo | 5 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() | |
TV | Aslinn Rodas | 10 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
TV | Jose Del Aguila | 7 tháng 3, 1991 (24 tuổi) | ![]() | |
TV | Marvin Ávila | 6 tháng 12, 1985 (29 tuổi) | ![]() | |
TV | Sergio Trujillo | 19 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Ángelo Padilla | 5 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Nelson Enrique Miranda | 21 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miguel Herrera
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Moisés Muñoz | 1 tháng 2, 1980 (35 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Francisco Rodríguez | 20 tháng 10, 1981 (33 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Yasser Corona | 28 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Miguel Herrera | 3 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Héctor Herrera | 19 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Miguel Layún | 25 tháng 6, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jonathan dos Santos | 26 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Jesús Corona | 6 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Giovani dos Santos | 11 tháng 5, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Carlos Vela | 1 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Jonathan Orozco | 12 tháng 5, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 | ![]() |
14 | TĐ | Javier Orozco | 16 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Oswaldo Alanís | 18 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Antonio Ríos | 24 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Jorge Torres Nilo | 16 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Oribe Peralta | 12 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Jesús Dueñas | 16 tháng 3, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Carlos Esquivel | 10 tháng 4, 1982 (33 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Paul Aguilar | 6 tháng 3, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
23 | TV | José Vázquez | 14 tháng 3, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Luis Ernesto Michel | 21 tháng 7, 1979 (35 tuổi) | ![]() | |
HV | Héctor Moreno[mexico-notes 1] | 17 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | ![]() | |
HV | Hiram Mier | 25 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | ![]() | |
HV | Fernando Navarro | 18 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | ![]() | |
TV | Erick Gutiérrez | 17 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | ![]() | |
TV | Orbelín Pineda | 24 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | ![]() | |
TV | Néstor Calderón | 14 tháng 2, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Jesús Molina | 29 tháng 3, 1988 (27 tuổi) | ![]() | |
TV | Miguel Ponce | 12 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Javier Hernández[mexico-notes 2] | 1 tháng 6, 1988 (27 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Aldo de Nigris | 22 tháng 7, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Stephen Hart
- Danh sách chính thức
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Marvin Phillip | 1 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Aubrey David | 10 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Joevin Jones | 8 tháng 3, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Sheldon Bateau | 29 tháng 1, 1991 (24 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Daneil Cyrus | 15 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Radanfah Abu Bakr | 12 tháng 2, 1987 (28 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Jonathan Glenn | 27 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Khaleem Hyland | 5 tháng 6, 1989 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Kenwyne Jones | 5 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Willis Plaza | 8 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Ataullah Guerra | 3 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Kadeem Corbin | 4 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Cordell Cato | 25 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Andre Boucaud | 10 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Dwane James | 4 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Rundell Winchester | 16 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Mekeil Williams | 24 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Yohance Marshall | 22 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Kevan George | 30 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Keron Cummings | 28 tháng 5, 1988 (27 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Jan-Michael Williams | 26 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Adrian Foncette | 10 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Lester Peltier | 13 tháng 9, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
- Cầu thủ bổ sung cho Danh sách sơ bộ
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
HV | Gavin Hoyte | 6 tháng 6, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
HV | Justin Hoyte | 20 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | ![]() | |
HV | Carlyle Mitchell | 8 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() | |
TV | Sean de Silva | 17 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TV | Kaydion Gabriel | 1 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Trevin Caesar | 26 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Devorn Jorsling | 11 tháng 5, 1983 (32 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Leston Paul | 11 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Shahdon Winchester | 8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | ![]() |
Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Theo quốc gia của câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia in đậm có đại diện đội tuyển quốc gia trong giải đấu.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Cúp Vàng CONCACAF 2015 Provisional 35-Player Rosters Announced”. CONCACAF. 10 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Cúp Vàng CONCACAF 2015 Final 23-Player Rosters Announced”. CONCACAF. 23 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2015. Truy cập 24 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b “2015 Gold Cup Regulations” (pdf). CONCACAF (via issuu.com). 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập 9 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Andrew Jean Baptiste remplace Sony Mustivar”. Tchekesa.net. 29 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Luis Garrido convocado por Ever Alvarado para la Copa Oro”. La Prensa. 3 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Gold Cup: Houston Dynamo's Brad Davis ruled out of USMNT squad due to injury; Greg Garza called in”. MLSsoccer. 30 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ Seaton was on loan at Örebro from D.C. United. “D.C. United Loans Michael Seaton to Örebro SK”. D.C. United. DCUnited.com. 4 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập 15 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Deserta futbolista cubano en Copa Oro”. Voz de América.
- ^ “Deserta otro jugador cubano en Chicago” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Univision (Miami). 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập 12 tháng 7 năm 2015.