Los Cabos Open 2023 - Đơn
Los Cabos Open 2023 - Đơn | |
---|---|
Los Cabos Open 2023 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Stefanos Tsitsipas là nhà vô địch, đánh bại Alex de Minaur trong trận chung kết, 6–3, 6–4.[1] Đây là danh hiệu đơn ATP Tour thứ 10 của Tsitsipas.
Daniil Medvedev là đương kim vô địch,[2] nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.
Đây là lần đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở có năm tay vợt Chile tham dự vòng đấu chính ở một giải đấu ATP Tour tổ chức bên ngoài Chile.[3][4]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
Stefanos Tsitsipas (Vô địch)
Cameron Norrie (Vòng 2)
Tommy Paul (Tứ kết)
Borna Ćorić (Bán kết)
Alex de Minaur (Chung kết)
Nicolás Jarry (Tứ kết)
Dominik Koepfer (Bán kết)
Ilya Ivashka (Tứ kết)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
4 | ![]() | 3 | 2 | ||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
5 | ![]() | 3 | 4 | ||||||||||
5 | ![]() | 6 | 65 | 6 | |||||||||
7 | ![]() | 2 | 77 | 1 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 64 | ![]() | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 77 | 1 | ![]() | 66 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 6 | 2 | 6/WC | ![]() | 78 | 64 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 4 | 6 | ![]() | 65 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 3 | 1 | 6/WC | ![]() | 77 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
6/WC | ![]() | 6 | 6 | 1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 3 | 77 | 6 | LL | ![]() | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
WC | ![]() | 6 | 65 | 2 | 4 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 7 | 4 | 6 | 8 | ![]() | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
![]() | 5 | 6 | 3 | ![]() | 7 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 6 | 3 | 65 | 8 | ![]() | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
8 | ![]() | 3 | 6 | 77 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 4 | 4 | 5 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 63 | 2 | ![]() | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 6 | 5 | ![]() | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 4 | 3 | ![]() | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 5 | 67 | ||||||||||||||||||||||
3 | ![]() | 7 | 79 | ||||||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||||||
7 | ![]() | 6 | 6 | 7 | ![]() | 2 | 77 | 1 | |||||||||||||||||||
![]() | 4 | 3 | 7 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 0 | ![]() | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 7 | ![]() | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 7 | ![]() | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 2 | 5 | ![]() | 5 | 79 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | ![]() | 7 | 67 | 4 |
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Kaichi Uchida (Vòng 1)
Renzo Olivo (Vòng 1, bỏ cuộc)
Abdullah Shelbayh (Vòng loại cuối cùng)
Beibit Zhukayev (Vượt qua vòng loại)
Patrick Kypson (Vòng 1)
Jason Jung (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Skander Mansouri (Vượt qua vòng loại)
Eduardo Ribeiro (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | ![]() | 4 | 2 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
![]() | 7 | 5 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 5 | 7 | 4 | |||||||||
WC | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
8 | ![]() | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | ![]() | 1 | 1r | ||||||||||
![]() | 6 | 4 | |||||||||||
![]() | 6 | 4 | 77 | ||||||||||
6 | ![]() | 4 | 6 | 63 | |||||||||
![]() | 0 | 1 | |||||||||||
6 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 3 | 2 | |||||||||||
3 | ![]() | 63 | 3 | ||||||||||
7 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||
![]() | 4 | 2 | |||||||||||
7 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | ![]() | 711 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 69 | 4 | ||||||||||
4 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 3 | 1 | |||||||||||
![]() | 6 | 64 | 6 | ||||||||||
5 | ![]() | 3 | 77 | 2 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Tsitsipas Downs De Minaur For First Title Of Year In Los Cabos”. atptour.com. 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Medvedev Returns To The Winners' Circle In Los Cabos”. atptour.com. 7 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Chile nunca había logrado esto antes en el circuito ATP: cinco tenistas en el cuadro principal de Los Cabos”. Diario AS (bằng tiếng Tây Ban Nha). 31 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Gonzalo Lama y Thiago Tirante se enfrentan en una semana histórica”. ESPN.com.co (bằng tiếng Tây Ban Nha). 31 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.