Rolex Shanghai Masters 2023
Rolex Shanghai Masters 2023 | |
---|---|
Ngày | 4–15 tháng 10 |
Lần thứ | 12 |
Thể loại | ATP Tour Masters 1000 |
Mặt sân | Cứng / Ngoài trời |
Địa điểm | Shanghai, Trung Quốc |
Sân vận động | Qizhong Forest Sports City Arena |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() |
Rolex Shanghai Masters 2023 là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 12 giải Shanghai ATP Masters 1000 được tổ chức, một giải đấu ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại Qizhong Forest Sports City Arena ở Shanghai, Trung Quốc từ ngày 4 đến ngày 15 tháng 10 năm 2023. Giải đấu được tổ chức trở lại kể từ năm 2019, sau khi giải đấu năm 2020, 2021 và 2022 bị hủy do đại dịch COVID-19 tại Trung Quốc.[1] Đây là lần đầu tiên vòng đấu chính nội dung đơn có 96 tay vợt tham dự.[2]
Nội dung đơn[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 25 tháng 9 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 2 tháng 10 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | ![]() |
8,715 | (0) | 90 | 8,805 | Vòng 4 thua trước ![]() |
2 | 3 | ![]() |
7,490 | 180 | 45 | 7,355 | Vòng 3 thua trước ![]() |
3 | 5 | ![]() |
4,640 | (45) | 10 | 4,605 | Vòng 2 thua trước ![]() |
4 | 6 | ![]() |
4,615 | 300 | 45 | 4,360 | Vòng 3 thua trước ![]() |
5 | 7 | ![]() |
4,550 | 180+250 | 600+45 | 4,765 | Á quân, thua trước ![]() |
6 | 4 | ![]() |
4,910 | 0 | 90 | 5,000 | Vòng 4 thua trước ![]() |
7 | 8 | ![]() |
3,865 | 500 | 45 | 3,410 | Vòng 3 thua trước ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,605 | (10) | 90 | 3,685 | Vòng 4 thua trước ![]() |
9 | 10 | ![]() |
3,450 | 0 | 10 | 3,460 | Vòng 2 thua trước ![]() |
10 | 13 | ![]() |
2,645 | 300 | 10 | 2,355 | Vòng 2 thua trước ![]() |
11 | 11 | ![]() |
2,685 | (45) | 10 | 2,650 | Vòng 2 thua trước ![]() |
12 | 12 | ![]() |
2,660 | 45 | 90 | 2,705 | Vòng 4 thua trước ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,385 | 90 | 45 | 2,340 | Vòng 3 thua trước ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2,340 | 250 | 10 | 2,100 | Vòng 2 thua trước ![]() |
15 | 16 | ![]() |
2,020 | (45) | 10 | 1,985 | Vòng 2 thua trước ![]() |
16 | 17 | ![]() |
1,990 | 90 | 1,000 | 2,900 | Vô địch, đánh bại ![]() |
17 | 18 | ![]() |
1,925 | 90 | 10 | 1,845 | Vòng 2 thua trước ![]() |
18 | 19 | ![]() |
1,880 | (45) | 360 | 2,195 | Bán kết thua trước ![]() |
19 | 20 | ![]() |
1,735 | 50 | 180 | 1,865 | Tứ kết thua trước ![]() |
20 | 21 | ![]() |
1,635 | (45) | 90 | 1,680 | Vòng 4 thua trước ![]() |
21 | 27 | ![]() |
1,462 | (25) | 10 | 1,447 | Vòng 2 thua trước ![]() |
22 | 22 | ![]() |
1,552 | (0) | 180 | 1,732 | Tứ kết thua trước ![]() |
23 | 24 | ![]() |
1,481 | (16) | 10 | 1,475 | Vòng 2 thua trước ![]() |
24 | 25 | ![]() |
1,470 | (20) | 10 | 1,460 | Vòng 2 thua trước ![]() |
25 | 29 | ![]() |
1,375 | (10) | 45 | 1,410 | Vòng 3 thua trước ![]() |
26 | 26 | ![]() |
1,470 | 150 | 360 | 1,680 | Bán kết thua trước ![]() |
27 | 30 | ![]() |
1,367 | (20) | 10 | 1,357 | Vòng 2 thua trước ![]() |
28 | 31 | ![]() |
1,346 | (15) | 10 | 1,341 | Vòng 2 thua trước ![]() |
29 | 32 | ![]() |
1,313 | 30 | 45 | 1,328 | Vòng 3 thua trước ![]() |
30 | 33 | ![]() |
1,301 | 45 | 45 | 1,301 | Vòng 3 thua trước ![]() |
31 | 23 | ![]() |
1,526 | 90 | 45 | 1,481 | Vòng 3 thua trước ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,256 | 36 | 180 | 1,400 | Tứ kết thua trước ![]() |
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
11,545 | 500 | 11,045 | Thay đổi lịch thi đấu |
28 | ![]() |
1,415 | 90 | 1,325 | |
37 | ![]() |
1,175 | 180 | 995 | Chấn thương đầu gối |
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Térence Atmane
James Duckworth
Rinky Hijikata
Hsu Yu-hsiou
Aleksandar Kovacevic
Mikhail Kukushkin
Stefano Napolitano
Philip Sekulic
Dane Sweeny
Tseng Chun-hsin
Denis Yevseyev
Beibit Zhukayev
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
Roberto Bautista Agut → thay thế bởi
Fábián Marozsán
Matteo Berrettini → thay thế bởi
Aslan Karatsev
Alexander Bublik → thay thế bởi
Cristian Garín
Borna Ćorić → thay thế bởi
Alexander Shevchenko
Novak Djokovic → thay thế bởi
Nuno Borges
Dominik Koepfer → thay thế bởi
Thanasi Kokkinakis
Kei Nishikori → thay thế bởi
Jaume Munar
Milos Raonic → thay thế bởi
Yosuke Watanuki
Emil Ruusuvuori → thay thế bởi
Taro Daniel
Denis Shapovalov → thay thế bởi
Alexandre Müller
Nội dung đôi[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Austin Krajicek | 3 | 1 |
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 7 | 2 |
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 11 | 3 |
![]() |
Rohan Bopanna | ![]() |
Matthew Ebden | 15 | 4 |
![]() |
Máximo González | ![]() |
Andrés Molteni | 19 | 5 |
![]() |
Santiago González | ![]() |
Édouard Roger-Vasselin | 23 | 6 |
![]() |
Marcel Granollers | ![]() |
Horacio Zeballos | 28 | 7 |
![]() |
Marcelo Arévalo | ![]() |
Jean-Julien Rojer | 32 | 8 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 9 năm 2023
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
Hubert Hurkacz /
Mate Pavić → thay thế bởi
Hubert Hurkacz /
Ben Shelton
Adrian Mannarino /
Fabrice Martin → thay thế bởi
Ugo Humbert /
Adrian Mannarino
Marcelo Melo /
Alexander Zverev → thay thế bởi
Rafael Matos /
Marcelo Melo
Jannik Sinner /
Zhang Zhizhen → thay thế bởi
Alexei Popyrin /
Aleksandar Vukic
Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn[sửa | sửa mã nguồn]
Hubert Hurkacz đánh bại
Andrey Rublev, 6–3, 3–6, 7–6(10–8)
Đôi[sửa | sửa mã nguồn]
Marcel Granollers /
Horacio Zeballos đánh bại
Rohan Bopanna /
Matthew Ebden, 5–7, 6–2, [10–7]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Rolex Shanghai Masters – Overview”. atptour.com.
- ^ “The Rolex Shanghai Masters is Getting Bigger”. rolexshanghaimasters.com. 9 tháng 6 năm 2022.